Từ điển Thiều Chửu
壅 - ủng/ung
① Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế 壅蔽. ||② Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng 培壅. ||③ Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Từ điển Trần Văn Chánh
壅 - Ủng
① Tắc nghẽn; ② Vun, vun đắp: 壅土 Vun đất; ③ Lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壅 - úng
Lấp mất. Ngăn mất — Che lấp đi.


培壅 - bồi ủng || 壅閉 - úng bế || 壅塞 - úng tắc || 壅蔽 - úng tế || 壅水 - úng thuỷ ||